Kanji N3 – Bài 5_1

Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa
1.  LỄ れい
お礼 LỄ おれい cảm ơn
2. TỨ, TỶ うかが・う
伺う TỨ, TỶ うかがう Thăm viếng, hỏi (khiêm nhường)
3. TRÌ ち/おそ・い/おく・れる
遅刻 TRÌ KHẮC ちこく Trễ, muộn
遅い TRÌ おそい Chậm chạp
遅れる TRÌ おくれる Trễ
4. THẤT しつ
 失礼 THẤT LỄ しつれい Thất lễ, không lịch sự
失礼する THẤT LỄ しつれい Xin phép
失敗 THẤT BẠI しっぱい Thất bại
5. HÃN あせ
HÃN あせ Mồ hôi
汗をかく HÃN あせをかく Toát mồ hôi
6. NIỆM ねん
残念 TÀN NIỆM ざんねん Tiếc rẻ
記念 KỶ NIỆM きねん Kỷ niệm
7. LỆ なみだ
LỆ なみだ Nước mắt
涙を流す LỆ LƯU なみだをながす Khóc lóc
8. TIẾU わら・う/え・む
笑う TIẾU わらう Cười
笑い TIẾU わらい Tiếng cười
笑顔 TIẾU NHAN えがお  Khuôn mặt tươi cười

Share:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *